Đo cửa: đo kích thước thông khí khung cửa, không đo cánh cửa
Đo chiều cao nhà: đo từ mặt cốt sàn dưới lên mặt cốt sàn trên (bao gồm cả lớp lát sàn)
Đo vật dụng (bàn ghế, giường tủ…): đo kích thước phủ bì dài, rộng, cao hoặc đường kính
Ý nghĩa các cung của các loại thước lỗ ban
Các cung trong thước lỗ ban 52,2 cm
- Cung Quý nhân: Gia cảnh khả quan, làm ăn phát đạt, bạn bè trung thành, con cái thông minh, hiếu thảo. Cách tính = n x L + (0,15 đến 0,065).
- Cung Hiểm họa: Khi gặp cung này gia chủ sẽ bị tán tài, tán lộc, trôi dạt tha phương, cuộc sống túng thiếu, gia đạo có người đau ốm, con cái bất hiếu. Cách tính = n x L + (0,07 đến 0,13).
- Cung Thiên tai: Đề phòng ốm đau nặng, chết chóc, mất của, vợ chồng sống bất hoà, con cái gặp nạn. Cách tính = n x L + (0,135 đến 0,195).
- Cung Thiên tài: Luôn may mắn về tài lộc, tài năng đắc lợi, con cái được nhờ vả, hiếu thảo, gia đạo chí thọ, an vui. Cách tính = n x L + (0,20 đến 0,26).
- Cung Phúc lộc: Luôn gặp sung túc, phúc lộc, nghề nghiệp luôn phát triển, tài năng đắc lợi, con cái thông minh, hiếu học, gia đạo yên vui. Cách tính = n x L + (0,265 đến 0,325).
- Cung Cô độc: Hao người, hao của, biệt ly, con cái ngỗ nghịch, tửu sắc vô độ đến chết. Cách tính = n x L + (0,33 đến 0,39).
- Cung Thiên tặc: Đề phòng bệnh đến bất ngờ, hay bị tai bay vạ gió, kiện tụng, tù ngục, chết chóc. Cách tính = n x L + (0,395 đến 0,455).
- Cung Tể tướng: Thuận lợi về mọi mặt, con cái tấn tài, sinh con quý tử, chủ nhà luôn may mắn. Cách tính = n x L + (0,46 đến 0,52).
- L = 0,52 mét.
n = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10..
Các cung trong thước lỗ ban 42,9 cm
- Tài đức: Có tiền và có đức.
- Bảo khố: Kho báu.
- Lục hợp: Sáu hướng đều tốt (đông, tây, nam, bắc, trời và đất).
- Nghinh phúc: Đón phúc đến.
- Thoát tài: Hao tiền, tốn của.
- Công sự: Tranh chấp, thua kiện.
- Lao chấp: Bị tù đày.
- Cô quả: Cô độc, cô đơn.
- Trường khố: Dây dưa nhiều chuyện.
- Kiếp tài: Bị cướp của, mất của vì bị cướp.
- Quan qủy: Chuyện xấu dính dáng tới quyền chức.
- Thất thoát: Mất mát.
- Thêm đinh: Có thêm con trai.
- Ích lợi: Có lợi ích.
- Quý tử: Con cái ngoan ngoãn, giỏi giang.
- Đại cát: Rất tốt.
- Thuận khoa: Thi cử đỗ đạt.
- Tài lộc: Tiền đến bất ngờ.
- Tấn ích: Làm ăn tấn tới.
- Phú quý: Giàu có (không làm cũng giàu).
- Tử biệt: Có người mất.
- Khoái khẩu: Mất người.
- Ly hương: Xa cách quê nhà.
- Thất tài: Mất tiền.
- Họa chí: Tai họa ập đến.
- Tử tuyệt: Đoạn tuyệt con cháu.
- Lâm bệnh: Mắc bệnh.
- Khẩu thiệt: Mang họa từ lời nói.
- Tài chí: Tiền của đến.
- Đăng khoa: Thi đỗ.
- Tiến bảo: Được tiền của.
- Hưng vượng: Làm ăn hưng thịnh.
Các cung trong thước lỗ ban 38,8 cm
- Phúc tinh: Sao phúc.
- Đỗ đạt: Thi cử đỗ đạt.
- Tài vượng: Tiền của đến.
- Đăng khoa: Thi đỗ.
- Khẩu thiệt: Mang họa vì lời nói.
- Lâm bệnh: Bị mắc bệnh.
- Tử tuyệt: Đoạn tuyệt con cháu.
- Họa chí: Tai họa ập đến bất ngờ.
- Thiên đức: Đức của trời.
- Hỷ sự: Chuyện vui đến.
- Tiến bảo: Tiền của đến.
- Thêm phúc: Phúc lộc dồi dào.
- Thất thoát: Mất của.
- Quan quỷ: Tranh chấp, kiện tụng.
- Kiếp tài: Bị cướp của.
- Vô tự: Không có con nối dõi tông đường.
- Đại cát: Cát lành.
- Tài vượng: Tiền của nhiều.
- Lợi ích: Thu được lợi.
- Thiên khố: Kho báu trời cho.
- Phú quý: Giàu có.
- Tiến bảo: Được của quý.
- Tài lộc: Tiền của nhiều.
- Thuận khoa: Thi đỗ.
- Ly hương: Xa quê hương.
- Tử biệt: Có người mất.
- Thoát đinh: Con trai mất.
- Thất tài: Mất tiền của.
- Đăng khoa: Thi cử đỗ đạt.
- Quý tử: Con ngoan.
- Thêm đinh: Có thêm con trai.
- Hưng vượng: Giàu có.
- Cô quả: Cô đơn.
- Lao chấp: Bị tù đày.
- Công sự: Dính dáng tới chính quyền.
- Thoát tài: Mất tiền của.
- Nghinh phúc: Phúc đến.
- Lục hợp: 6 hướng đều tốt.
- Tiến bảo: Tiền của đến.
- Tài đức: Có tiền và có đức.
Các bài viết trên blog được mình sưu tầm, tổng hợp từ nhiều nguồn, nhiều bài viết không tìm lại được tác giả, nếu có bất cứ thắc mắc, khiếu lại về bản quyền bài viết vui lòng liên hệ với mình theo số ĐT: 0909399961 , mình rất vui được tiếp nhận các thông tin phản hồi từ các bạn
Chi tiết về dịch vụ xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐỊNH GIÁ BẾN THÀNH – HÀ NỘI.
Trụ sở chính: Số 236 đường Cao Thắng, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Văn phòng: 781/C2 Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế: 0314521370.
Điện thoại: 0909399961Email: [email protected].
Website: //thamdinh.com.vn
Thẩm định giá bất động sản
Thẩm định giá động Sản
Thẩm định giá máy móc thiết bị
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định giá tri doanh nghiệp
Thẩm Định Giá tài sản vô hình
Thẩm định giá dự toán gói thầu
Thẩm Định Giá Dự toán, dự án xây dựng
Thẩm định giá trang thiết bị y tế
Thẩm định giá Xử lý nợ
Thẩm định giá nhà xưởng
Thẩm định giá đầu tư
Thẩm định giá tài chính định cư
Thẩm định giá tài chính du lịch
Thẩm định giá tài chính du học